Bản dịch nhàn hạ điển giờ huannghe.edu.vnệt - tiếng Anh, định nghĩa, ngữ pháp Bộ dịch tự động Tiếng huannghe.edu.vnệt - giờ Anh Đánh cấp nền đường là gì. 20/05/2022. Trường chinh chết như thế nào. 27/03/2022. Công thức tính độ lệch chuẩn. Định nghĩa - Khái niệm tự ti tiếng Hàn?. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tự ti trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tự ti tiếng Hàn nghĩa là gì.. Bấm nghe phát âm (phát âm có thể chưa chuẩn) (phát âm có thể Để nói về mặc cảm, cảm thấy tự ti trong Tiếng Anh có nhiều cách. Hãy cùng xem các ví dụ phía dưới nha. Bạn đang xem: Tự ti tiếng anh là gì. Mặc cảm in English. Trong Tiếng Anh, có khá nhiều cách diễn đạt về mặc cảm. Sauđây là một số các từ vựng dùng để diễn đạt nó. Nghĩa của từ 'tự ti' trong tiếng Trung. tự ti là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh. tự ti - Tự cho mình là hèn kém hơn người: Thái độ tự ti. ht. Tự cho mình là thấp kém, thiếu tự tin. Tự ti về năng lực của mình. Tự ti là gì: 117590621766445825631 Nghĩa của từ "touristy" trong câu này ám chỉ quán ăn này được tạo ra với mục đích để phục vụ khách du lịch chứ không phải cho người bản địa , và thường sẽ có khách du lịch sẽ tìm đến những quán Nghĩa của từ "touristy" trong câu này ám chỉ quán ăn này được tạo ra với . Tự Ti trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtTrong mỗi chúng ta có lẽ sẽ có một số bạn gặp phải các vấn đề về tâm lý với bản thân. Vậy trong bài viết này sẽ cùng bạn tìm hiểu thêm về “ tự ti” trong tiếng Anh có nghĩa là gì nhé! Bên cạnh đó không chỉ có từ mới mà chúng mình còn đem lại cho các bạn những ví dụ và những kiến thức liên quan đến “ tự ti” trong tiếng Anh nữa đấy nhé! Hãy cùng theo dõi bài viết thú vị này cùng chúng mình nhé!1. “ Tự ti” trong tiếng Anh là gì?Tiếng Việt Tự tiTiếng Anh self-deprecation Hình ảnh về tự ti – self-deprecation trong tiếng AnhTự ti là hành vi tự quở trách bản thân bằng cách tự coi thường, đánh giá thấp hay nói xấu chính mình hoăc tự cho mình là kém hơn người hoặc quá khiêm khi người ta tự ti để gây cười hoặc giải tỏa căng thẳng. Người tự ti thường thiếu tự tin trong cuộc sống, họ luôn nghĩ mình thua kém người khác và không dám thể hiện năng lực của mình trước mọi người. Tự ti có thể coi là vấn đề tâm lý bởi người mắc chứng tự ti thường không là chính mình, họ luôn mặc cảm và không dám đứng ra thể hiện trước đám tự ti khiến cho người mắc nó trở nên rụt rè và ngăn cản sự phát triển của bản thân người đó. Do đó chúng ta cần có những sự trợ giúp đối với những bạn chưa tự tin và còn nhiều thiếu sót trong cuộc sống để từ đó họ có cái nhìn tốt hơn và phát triển bản Một số kiến thức về “ tự ti – self-deprecation” trong tiếng từ Danh từ ghép“ self-deprecation” là từ được ghép lại bởi từ đơn là “ self” có nghĩa là chính bản thân, bản thân ai đó; “ deprecation” có nghĩa là không cần, không dùng nữa. Hình ảnh về tự ti – self-deprecation trong tiếng AnhTrong tiếng Anh, “self-deprecation” được định nghĩa là If you describe someone’s behaviour as self-deprecating, you mean that they criticize themselves or represent themselves as foolish in a light-hearted hiểu là Nếu bạn mô tả hành vi của ai đó là tự ti, bạn có nghĩa là họ chỉ trích bản thân họ hoặc tự cho mình là ngu ngốc một cách nhẹ nó còn được định nghĩa là the quality of trying to make yourself, your abilities, or your achievements seem less nghĩa là giá trị của việc cố gắng làm cho bản thân, khả năng của bạn hoặc thành tích của bạn dường như ít quan trọng âm quốc tế theo chuẩn IPA của “self-deprecation” làUK / US / Ví dụ tiếng Anh về “ tự tin – self-deprecation”.He was unconcerned by fame and modest to the point of ấy không quan tâm đến sự nổi tiếng và khiêm tốn đến mức tự ambition was masked by a veneer of elegant vọng của anh ấy đã bị che lấp bởi một lớp vỏ của sự tự ti thanh lịch. Hình ảnh về tự ti – self-deprecation trong tiếng AnhShe portrayed himself with self-deprecation even as she set about building something ấy miêu tả bản thân với sự tự ti ngay cả khi cô ấy bắt đầu xây dựng một cái gì đó đầy tham they began the interview, she warned me, with merry self-deprecation, that she suffers from “nominal aphasia,” or the inability to reproduce họ bắt đầu cuộc phỏng vấn, cô ấy đã cảnh báo tôi với sự tự ti vui vẻ rằng cô ấy mắc chứng “mất ngôn ngữ danh nghĩa” hoặc không có khả năng tái tạo she said she thought the president’s self-deprecation made him seem “more likable.”Sau đó, cô ấy nói rằng cô ấy nghĩ rằng sự tự ti của tổng thống khiến anh ấy có vẻ “dễ mến hơn.”Lan tells the story of that night with self-deprecating kể câu chuyện về đêm đó với sự tự ti hài in a floppy, self-deprecating, Hugh sort of trai trong một chiếc đĩa mềm, nhưng lại tự ti, Hugh theo một cách nào seems to understand the right balance of self-deprecation to mild insults to tell effective jokes in the ấy dường như hiểu được sự cân bằng phù hợp của sự tự ti với sự xúc phạm nhẹ để kể những câu chuyện cười hiệu quả ở nơi làm isn’t laughing with you, in other words, since you seem capable of neither doubt nor cách khác, cô ấy không cười với bạn, vì bạn dường như có khả năng không nghi ngờ cũng như không tự makes no more attempts at humor and self-deprecation; instead, her tone becomes curt and her words more ta không còn cố gắng hài hước và tự ti nữa; thay vào đó, giọng điệu của anh ta trở nên cộc lốc và lời nói của cô ta trở nên đối nghịch Một số những từ vựng liên quan đến “ tự ti – self-deprecation” trong tiếng AnhTiếng ViệtAmused /ə’mjuzd/vui vẻBored /bɔd/chánBewildered / bɪˈwɪldər /rất bối rốiAshamed / əˈʃeɪmd /xấu hổArrogant /’ærəgənt/kiêu ngạoApprehensive / ˌæprɪˈhensɪv /hơi lo lắngAppalled / əˈpɔːld /rất sốcAnnoyed / əˈnɔɪd /bực mìnhanxious / ˈæŋkʃəs /lo lắngAngry /’æŋgri/tức giậnConfused /kən’fjuzd/lúng túngEcstatic / ɪkˈstætɪk /vô cùng hạnh phúcDisappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd /thất vọngDelighted / dɪˈlaɪtɪd /rất hạnh phúcDepressed / dɪˈprest /rất buồnCross / krɔːs /bực mìnhFrustrated /frʌ’streɪtɪd/tuyệt vọngHorrified /’hɒrɪfaɪ/sợ hãiHappy /’hæpi/hạnh phúcGreat / ɡreɪt /tuyệt vờifurious / ˈfjʊriəs /giận giữ, điên tiếtHurt /hɜt/tổn thươngTrên đây là những kiến thức liên quan đến “ tự ti” trong tiếng Anh. Qua đây chắc hẳn các bạn cũng đã biết “ tự ti” trong tiếng Anh là gì rồi đúng không nhỉ? Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này ! Trong mỗi chúng ta có lẽ sẽ có một số bạn gặp phải các vấn đề về tâm lý với bản thân. Vậy trong bài viết này sẽ cùng bạn tìm hiểu thêm về “ tự ti” trong tiếng Anh có nghĩa là gì nhé! Bên cạnh đó không chỉ có từ mới mà chúng mình còn đem lại cho các bạn những ví dụ và những kiến thức liên quan đến “ tự ti” trong tiếng Anh nữa đấy nhé! Hãy cùng theo dõi bài viết thú vị này cùng chúng mình nhé! 1. “ Tự ti” trong tiếng Anh là gì? Tiếng Việt Tự ti Tiếng Anh self-deprecation Hình ảnh về tự ti – self-deprecation trong tiếng Anh Tự ti là hành vi tự quở trách bản thân bằng cách tự coi thường, đánh giá thấp hay nói xấu chính mình hoăc tự cho mình là kém hơn người hoặc quá khiêm khi người ta tự ti để gây cười hoặc giải tỏa căng thẳng. Người tự ti thường thiếu tự tin trong cuộc sống, họ luôn nghĩ mình thua kém người khác và không dám thể hiện năng lực của mình trước mọi người. Tự ti có thể coi là vấn đề tâm lý bởi người mắc chứng tự ti thường không là chính mình, họ luôn mặc cảm và không dám đứng ra thể hiện trước đám đông. Sự tự ti khiến cho người mắc nó trở nên rụt rè và ngăn cản sự phát triển của bản thân người đó. Do đó chúng ta cần có những sự trợ giúp đối với những bạn chưa tự tin và còn nhiều thiếu sót trong cuộc sống để từ đó họ có cái nhìn tốt hơn và phát triển bản thân. 2. Một số kiến thức về “ tự ti – self-deprecation” trong tiếng Anh. Loại từ Danh từ ghép “ self-deprecation” là từ được ghép lại bởi từ đơn là “ self” có nghĩa là chính bản thân, bản thân ai đó; “ deprecation” có nghĩa là không cần, không dùng nữa. Hình ảnh về tự ti – self-deprecation trong tiếng Anh Trong tiếng Anh, “self-deprecation” được định nghĩa là If you describe someone’s behaviour as self-deprecating, you mean that they criticize themselves or represent themselves as foolish in a light-hearted way. Được hiểu là Nếu bạn mô tả hành vi của ai đó là tự ti, bạn có nghĩa là họ chỉ trích bản thân họ hoặc tự cho mình là ngu ngốc một cách nhẹ dạ. Hay nó còn được định nghĩa là the quality of trying to make yourself, your abilities, or your achievements seem less important. Có nghĩa là giá trị của việc cố gắng làm cho bản thân, khả năng của bạn hoặc thành tích của bạn dường như ít quan trọng hơn. Phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “self-deprecation” là UK / US / 3. Ví dụ tiếng Anh về “ tự tin – self-deprecation”. He was unconcerned by fame and modest to the point of self-deprecation. Anh ấy không quan tâm đến sự nổi tiếng và khiêm tốn đến mức tự ti. His ambition was masked by a veneer of elegant self-deprecation. Tham vọng của anh ấy đã bị che lấp bởi một lớp vỏ của sự tự ti thanh lịch. Hình ảnh về tự ti – self-deprecation trong tiếng Anh She portrayed himself with self-deprecation even as she set about building something ambitious. Cô ấy miêu tả bản thân với sự tự ti ngay cả khi cô ấy bắt đầu xây dựng một cái gì đó đầy tham vọng. When they began the interview, she warned me, with merry self-deprecation, that she suffers from “nominal aphasia,” or the inability to reproduce names. Khi họ bắt đầu cuộc phỏng vấn, cô ấy đã cảnh báo tôi với sự tự ti vui vẻ rằng cô ấy mắc chứng “mất ngôn ngữ danh nghĩa” hoặc không có khả năng tái tạo tên. Afterward, she said she thought the president’s self-deprecation made him seem “more likable.” Sau đó, cô ấy nói rằng cô ấy nghĩ rằng sự tự ti của tổng thống khiến anh ấy có vẻ “dễ mến hơn.” Lan tells the story of that night with self-deprecating humour. Lan kể câu chuyện về đêm đó với sự tự ti hài hước. Good-looking in a floppy, self-deprecating, Hugh sort of way. Đẹp trai trong một chiếc đĩa mềm, nhưng lại tự ti, Hugh theo một cách nào đó. She seems to understand the right balance of self-deprecation to mild insults to tell effective jokes in the workplace. Cô ấy dường như hiểu được sự cân bằng phù hợp của sự tự ti với sự xúc phạm nhẹ để kể những câu chuyện cười hiệu quả ở nơi làm việc. She isn’t laughing with you, in other words, since you seem capable of neither doubt nor self-deprecation. Nói cách khác, cô ấy không cười với bạn, vì bạn dường như có khả năng không nghi ngờ cũng như không tự ti. She makes no more attempts at humor and self-deprecation; instead, her tone becomes curt and her words more adversarial. Cô ta không còn cố gắng hài hước và tự ti nữa; thay vào đó, giọng điệu của anh ta trở nên cộc lốc và lời nói của cô ta trở nên đối nghịch hơn. 4. Một số những từ vựng liên quan đến “ tự ti – self-deprecation” trong tiếng Anh. Tiếng Anh Tiếng Việt Amused /ə’mjuzd/ vui vẻ Bored /bɔd/ chán Bewildered / bɪˈwɪldər / rất bối rối Ashamed / əˈʃeɪmd / xấu hổ Arrogant /’ærəgənt/ kiêu ngạo Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv / hơi lo lắng Appalled / əˈpɔːld / rất sốc Annoyed / əˈnɔɪd / bực mình anxious / ˈæŋkʃəs / lo lắng Angry /’æŋgri/ tức giận Confused /kən’fjuzd/ lúng túng Ecstatic / ɪkˈstætɪk / vô cùng hạnh phúc Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / thất vọng Delighted / dɪˈlaɪtɪd / rất hạnh phúc Depressed / dɪˈprest / rất buồn Cross / krɔːs / bực mình Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ tuyệt vọng Horrified /’hɒrɪfaɪ/ sợ hãi Happy /’hæpi/ hạnh phúc Great / ɡreɪt / tuyệt vời furious / ˈfjʊriəs / giận giữ, điên tiết Hurt /hɜt/ tổn thương Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ tự ti” trong tiếng Anh. Qua đây chắc hẳn các bạn cũng đã biết “ tự ti” trong tiếng Anh là gì rồi đúng không nhỉ? Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này ! Bạn đang thắc mắc về câu hỏi tự ti tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi tự ti tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ TI in English Translation – TỰ TI in English Translation – Ti trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh … – cảm tự ti in English – Glosbe tự ti in English – Vietnamese-English Dictionary ti trong Tiếng Anh là gì? – English Sticky7.”tự ti” tiếng anh là gì? – của từ tự ti bằng Tiếng Anh – Dictionary Ti Tiếng Anh Là Gì – Mặc cảm in English – Ti trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi tự ti tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Câu Hỏi -TOP 9 tự phát là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 tự lực cánh sinh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 tự học tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 từ phức là từ gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 từ lóng là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 từ láy nghĩa là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 từ khóa seo là gì HAY và MỚI NHẤT Nội dung bài viết 1. “ Tự ti” trong tiếng Anh là gì?2. Một số kiến thức về “ tự ti – self-deprecation” trong tiếng Ví dụ tiếng Anh về “ tự tin – self-deprecation”.4. Một số những từ vựng liên quan đến “ tự ti – self-deprecation” trong tiếng Anh. Trong mỗi chúng ta có lẽ sẽ có một số bạn gặp phải các vấn đề về tâm lý với bản thân. Vậy trong bài viết này sẽ cùng bạn tìm hiểu thêm về “ tự ti” trong tiếng Anh có nghĩa là gì nhé! Bên cạnh đó không chỉ có từ mới mà chúng mình còn đem lại cho các bạn những ví dụ và những kiến thức liên quan đến “ tự ti” trong tiếng Anh nữa đấy nhé! Hãy cùng theo dõi bài viết thú vị này cùng chúng mình nhé! 1. “ Tự ti” trong tiếng Anh là gì? Tiếng Việt Tự tiBạn đang xem tự ti trong tiếng anh là gì Tiếng Anh self-deprecation Hình ảnh về tự ti – self-deprecation trong tiếng Anh Tự ti là hành vi tự quở trách bản thân bằng cách tự coi thường, đánh giá thấp hay nói xấu chính mình hoăc tự cho mình là kém hơn người hoặc quá khiêm khi người ta tự ti để gây cười hoặc giải tỏa căng thẳng. Người tự ti thường thiếu tự tin trong cuộc sống, họ luôn nghĩ mình thua kém người khác và không dám thể hiện năng lực của mình trước mọi người. Tự ti có thể coi là vấn đề tâm lý bởi người mắc chứng tự ti thường không là chính mình, họ luôn mặc cảm và không dám đứng ra thể hiện trước đám đông. Sự tự ti khiến cho người mắc nó trở nên rụt rè và ngăn cản sự phát triển của bản thân người đó. Do đó chúng ta cần có những sự trợ giúp đối với những bạn chưa tự tin và còn nhiều thiếu sót trong cuộc sống để từ đó họ có cái nhìn tốt hơn và phát triển bản thân. 2. Một số kiến thức về “ tự ti – self-deprecation” trong tiếng Anh. Loại từ Danh từ ghép “ self-deprecation” là từ được ghép lại bởi từ đơn là “ self” có nghĩa là chính bản thân, bản thân ai đó; “ deprecation” có nghĩa là không cần, không dùng nữa. Hình ảnh về tự ti – self-deprecation trong tiếng Anh Trong tiếng Anh, “self-deprecation” được định nghĩa là If you describe someone’s behaviour as self-deprecating, you mean that they criticize themselves or represent themselves as foolish in a light-hearted way. Được hiểu là Nếu bạn mô tả hành vi của ai đó là tự ti, bạn có nghĩa là họ chỉ trích bản thân họ hoặc tự cho mình là ngu ngốc một cách nhẹ dạ. Hay nó còn được định nghĩa là the quality of trying to make yourself, your abilities, or your achievements seem less important. Có nghĩa là giá trị của việc cố gắng làm cho bản thân, khả năng của bạn hoặc thành tích của bạn dường như ít quan trọng hơn. Phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “self-deprecation” là UK / US / 3. Ví dụ tiếng Anh về “ tự tin – self-deprecation”. He was unconcerned by fame and modest to the point of self-deprecation. Anh ấy không quan tâm đến sự nổi tiếng và khiêm tốn đến mức tự ti. His ambition was masked by a veneer of elegant self-deprecation. Tham vọng của anh ấy đã bị che lấp bởi một lớp vỏ của sự tự ti thanh lịch. Hình ảnh về tự ti – self-deprecation trong tiếng Anh She portrayed himself with self-deprecation even as she set about building something ambitious. Cô ấy miêu tả bản thân với sự tự ti ngay cả khi cô ấy bắt đầu xây dựng một cái gì đó đầy tham vọng. When they began the interview, she warned me, with merry self-deprecation, that she suffers from “nominal aphasia,” or the inability to reproduce names. Khi họ bắt đầu cuộc phỏng vấn, cô ấy đã cảnh báo tôi với sự tự ti vui vẻ rằng cô ấy mắc chứng “mất ngôn ngữ danh nghĩa” hoặc không có khả năng tái tạo tên. Afterward, she said she thought the president’s self-deprecation made him seem “more likable.” Sau đó, cô ấy nói rằng cô ấy nghĩ rằng sự tự ti của tổng thống khiến anh ấy có vẻ “dễ mến hơn.” Lan tells the story of that night with self-deprecating humour. Lan kể câu chuyện về đêm đó với sự tự ti hài hước. Good-looking in a floppy, self-deprecating, Hugh sort of way. Đẹp trai trong một chiếc đĩa mềm, nhưng lại tự ti, Hugh theo một cách nào đó. She seems to understand the right balance of self-deprecation to mild insults to tell effective jokes in the workplace. Cô ấy dường như hiểu được sự cân bằng phù hợp của sự tự ti với sự xúc phạm nhẹ để kể những câu chuyện cười hiệu quả ở nơi làm việc. She isn’t laughing with you, in other words, since you seem capable of neither doubt nor self-deprecation. Nói cách khác, cô ấy không cười với bạn, vì bạn dường như có khả năng không nghi ngờ cũng như không tự ti. She makes no more attempts at humor and self-deprecation; instead, her tone becomes curt and her words more adversarial. Cô ta không còn cố gắng hài hước và tự ti nữa; thay vào đó, giọng điệu của anh ta trở nên cộc lốc và lời nói của cô ta trở nên đối nghịch hơn. 4. Một số những từ vựng liên quan đến “ tự ti – self-deprecation” trong tiếng Anh. Tiếng Anh Tiếng Việt Amused /ə’mjuzd/ Tham khảo thêm EXP là gì? Ý nghĩa EXP trong game và các lĩnh vực khácvui vẻ Bored /bɔd/ chán Bewildered / bɪˈwɪldər / rất bối rối Ashamed / əˈʃeɪmd / xấu hổ Arrogant /’ærəgənt/ kiêu ngạo Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv / hơi lo lắng Appalled / əˈpɔːld / rất sốc Annoyed / əˈnɔɪd / bực mình anxious / ˈæŋkʃəs / lo lắng Angry /’æŋgri/ tức giận Confused /kən’fjuzd/ lúng túng Ecstatic / ɪkˈstætɪk / Đề xuất riêng cho bạn Tổng hợp "Dài Rộng Cao" trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việtvô cùng hạnh phúc Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / thất vọng Delighted / dɪˈlaɪtɪd / rất hạnh phúc Depressed / dɪˈprest / rất buồn Cross / krɔːs / bực mình Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ tuyệt vọng Horrified /’hɒrɪfaɪ/ sợ hãi Happy /’hæpi/ hạnh phúc Great / ɡreɪt / tuyệt vời furious / ˈfjʊriəs / giận giữ, điên tiết Hurt /hɜt/ tổn thương Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ tự ti” trong tiếng Anh. Qua đây chắc hẳn các bạn cũng đã biết “ tự ti” trong tiếng Anh là gì rồi đúng không nhỉ? Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này ! 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! Cấu trúc và cách dùng What about trong tiếng Anh “Tờ rơi” trong tiếng Anh Định nghĩa, ví dụ”Nón Lá” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtCách dùng Before và After trong Tiếng AnhStep Forward là gì và cấu trúc cụm từ Step Forward trong câu Tiếng AnhIn Transit là gì và cấu trúc cụm từ In Transit trong câu Tiếng AnhDude là gì và cấu trúc từ Dude trong câu Tiếng AnhBounce Off là gì và cấu trúc cụm từ Bounce Off trong câu Tiếng Anh

tự ti tiếng anh là gì